Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.006391 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
30 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
31 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040 | Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | 2 | |
32 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007194 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
33 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | 1.007200 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
34 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Lĩnh vực: Thể dục thể thao | 2 | |
35 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 2.001190 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
36 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002862 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
37 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
38 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
39 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228 | Lĩnh vực: Nông thôn mới, DVC là kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | 2 | |
40 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
41 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
42 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163 | Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai | 2 | |
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2 | |
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2 | |
45 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596 | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2 | |
46 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.001676 | Lĩnh vực: Kinh tế - Hạ tầng | 2 | |
47 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 1.003274 | Lĩnh vực: Kinh tế - Hạ tầng | 2 | |
48 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | Thủy Lợi | 2 | |
49 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | Thủy Lợi | 2 | |
50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | Thủy Lợi | 2 |